TỶ GIÁ NGOẠI TỆ
Thông tin mang tính chất tham khảo
SBV Rates (USD/VND): 23,608 Rates updated on 27-01-2023 10:03
|
BUYING |
SELLING |
Cash |
Transfer |
AUD |
16,140 0.6933 |
16,205 0.6961 |
16,973 0.7291 |
EUR |
24,687 1.0604 |
24,786 1.0647 |
26,291 1.1293 |
GBP |
28,128 1.2082 |
28,241 1.2131 |
29,577 1.2705 |
JPY |
172.07 135.2912 |
172.76 134.7500 |
189.29 124.7800 |
CHF |
24,646 0.9446 |
24,745 0.9408 |
25,916 0.8983 |
HKD |
2,895 8.0417 |
2,907 8.0095 |
3,044 7.6478 |
CAD |
17,019 1.3679 |
17,087 1.3624 |
17,895 1.3009 |
SGD |
17,289 1.3465 |
17,359 1.3411 |
18,181 1.2805 |
THB |
684 34.0462 |
687 33.9100 |
740 31.9200 |
NOK |
2,288 10.1737 |
2,297 10.1330 |
2,430 9.5802 |
SEK |
2,198 10.5918 |
2,207 10.5494 |
2,335 9.9700 |
USD |
23,280 |
23,280 |
23,620 |
MẪU BIỂU
Mẫu biểu chung
BPCE IOM PAYMENT ORDER FORM
Payment Order
Mẫu biểu mở tài khoản ngân hàng
Dành cho khách hàng doanh nghiệp
Application Form Company
Application Form Company Cir 32 Branch & Rep
FATCA Letter To Customers
FATCA W8BEN E Form
General Business Condition BPCE IOM VN
General Business Condition BPCE IOM EN
IDENTIFICATION DOCUMENT OF BENEFICIAL OWNERS
Indemnity Letter BPCE IOM Fax agreement
INTERNET BANKING REGISTRATION FORM EN VN BPCE IOM
Letter Of Authorization BPCE IOM VN
Letter Of Authorization BPCE IOM EN
PEP Declaration Bilingual
Resolution of Board of Directors-Account opening for transactions
Signature Card BPCE IOM
INTERNET BANKING TERMS AND CONDITIONS – BPCE IOM EN VN
Dành cho khách hàng cá nhân
Application Form Individual (joint account)
Application Form Individual
FATCA PP W 8BEN
FATCA PP W9
PEP Declaration Bilingual
Signature Card 2015 BPCE IOM
Xác nhận cho vay
Loan Drawdown Confirmation for export in USD
Loan Drawdown Confirmation for export with rollover in USD
Loan Drawdown Confirmation for financial loan in USD
Loan Drawdown Confirmation for financial loan in VND
Loan Drawdown Confirmation for financial loan with rollover in VND
Loan Drawdown Confirmation for financial loan with rollover in USD
Loan Drawdown Confirmation for import in USD
Loan Drawdown Confirmation for import in VND
Loan Drawdown Confirmation for import with rollover in USD
Loan Drawdown Confirmation for import with rollover in VND
Payment List link to drawdown for domestic transfer
Payment List link to drawdown for overseas payment
Thanh toán quốc tế
AMENDMENT APPLICATION
BILL OF EXCHANGE BPCE
GUARANTEE APPLICATION
LC APPLICATION -BPCE
LSETTOFF ON DEPOSIT
PRESENTATION FORM
SHIPPING GUARANTEE APPLICATION BPCE
|
LÃI SUẤT TIỀN GỬI
1. TIỀN GỬI THANH TOÁN
2. TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN
*Ghi chú:
• Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn áp dụng cho khoản tiền gửi nhận lãi cuối kỳ.
• Lãi suất sẽ được xác định tùy theo số tiền và thời hạn gửi.
• Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn rút trước hạn được thanh toán lãi dựa trên lãi suất tiền gửi không kỳ hạn của Ngân hàng tại thời điểm rút tiền và dựa trên số ngày thực tế kể từ ngày khách hàng gửi tiền đến ngày rút tiền.
• Lãi suất áp dụng đối với khoản tiền lớn sẽ được thỏa thuận bởi Ngân hàng và người gửi tiền.
• Các mức lãi suất này có thể thay đổi mà không thông báo trước.
BIỂU PHÍ
Cập nhật lần cuối Tháng 6 2021
1. TÀI KHOẢN
Mở tài khoản: miễn phí (ký quỹ lần đầu USD2,000.00 hoặc tương đương)
Duy trì tài khoản:
• Tài khoản USD:USD3/tháng cho số dư bình quân dưới USD2,000.
• VND account: VND57,000/tháng cho số dư bình quân dưới VND38 triệu
• EUR account: EUR2.4/tháng cho số dư bình quân dưới EUR1,500
• Tài khoản sẽ bị tất toán nếu số dư bình quân dưới mức USD100 trong vòng 60 ngày.
Tài khoản không hoạt động: USD10 hoặc tương đương
Đóng tài khoản: USD30
2. TIỀN MẶT
Ngoại tệ
• Nộp tiền mặt:
USD: 0.3% – tối thiểu USD3 (hoặc tương đương)
Ngoại tệ khác: 0.6% – tối thiểu USD3 (hoặc tương đương)
Tiền nhỏ không quá 10%
• Rút tiền mặt: 0.3%
bằng USD – tối thiểu USD3
bằng EUR – tối thiểu EUR2
bằng NT khác – tối thiểu tương đương USD3
• Đổi USD mệnh giá nhỏ sang mệnh gía lớn USD50 & 100: 0.30% tối thiểu USD5.
• Đổi tiền VND sang USD hay EUR cho du khách rời Việtnam: 1% – tối thiểu USD3
• Phát hành thư xác nhận mang ngoại tệ cho công dân Việtnam ra
nước ngoài vượt mức quy định USD5,000
0.50% tối thiểu USD10 – tối đa USD200
Nội tệ (VND): miễn phí nộp và rút tiền mặt.
Nộp và rút tiền mặt số tiền lớn (khoảng USD15,000.- hoặc VND300,000,000.-) cần thỏa thuận trước và có thể thu phí bổ sung.
3. CHUYỂN TIỀN
Trong hệ thống BPCE IOM CN TP HCM: miễn phí
Chuyển tiền đến
• Từ NH khác trong Việt Nam: miễn phí
• Từ nước ngoài:
Tài khoản công ty: miễn phí
Tài khoản cá nhân: 0.1% (tối thiểu USD5 – tối đa USD50)
Chuyển tiền kiều hối: 0.05% (tối thiểu USD2 – tối đa USD200)
Chuyển tiền đi
• Đi NH khác trong TP HCM:
– Lệnh chi USD: USD2/món
– Lệnh chi VND:
a) trong hệ thống VCB: VND30,000/món
b) các ngân hàng khác: VND25,000+0.005% (tối thiểu VND35,000-tối đa VND150,000)
• Đi NH khác ngoài TP HCM ở VN
– Lệnh chi USD: 0.1% (tối thiểu USD4 – tối đa USD100)
– Lệnh chi VND: 0.07% (tối thiểu VND55,000 – tối đa VND1,100,000)
• Đi nước ngoài: 0.2% (tối thiểu USD8 – tối đa USD200)
• Lập lệnh chi thường trực: USD20
• Hủy lệnh chi: USD20 4. NHỜ THU
Nhờ thu chứng từ (D/P, D/A)
– Phí nhờ thu bao gồm phí thanh toán : 0.2% (tối thiểu USD25 – tối đa USD200)
– Hủy chứng từ nhờ thu theo yêu cầu hoặc từ chối thanh toán: USD30
5. GIAO DỊCH CHỨNG TỪ
A) XUẤT KHẨU
Thư tín dụng xuất khẩu
• Thông báo L/C: USD25/món
• Thông báo tu chỉnh: USD20/món
• Xác nhận thư tín dụng: Tùy theo thỏa thuận
Thanh toán bộ chứng từ: 0.25% (tối thiểu USD30)
Thương lượng chứng từ: 0.25% (tối thiểu USD30) cộng lãi suất chiết khấu
B) NHẬP KHẨU
Thư tín dụng nhập khẩu
• Phát hành L/C : 0.125%/tháng (tối thiểu USD50)
• Tu chỉnh:
– Tăng giá trị và thời hạn: 0.125% p.m. (tối thiểu USD30)
– Tu chỉnh khác: USD25
• Hủy L/C: USD50
Chứng từ nhập khẩu
• Thanh toán: 0.15% (tối thiểu USD30 – tối đa USD800)
• Chấp nhận hối phiếu/thanh toán trả chậm: 0.2%p.m. (tối thiểu USD25)
6. THƯ BẢO LÃNH
Bảo lãnh ngân hàng
• Phát hành L/G: 0.2%/tháng (tối thiểu USD40)
• Tu chỉnh
– Tăng giá trị và thời hạn: 0.2%/tháng (tối thiểu USD30)
– Tu chỉnh khác: USD30 flat
• Thông báo L/G: USD30 flat
Bảo lãnh nhận hàng
• Theo Thư tín dụng: USD30/món
• Ngoài Thư tín dụng: 0.15%/quý hoặc một phần của quý (tối thiểu USD30)
7. GIAO DỊCH KHÁC
Xác nhận số dư/kiểm toán/giao dịch: USD15/bản
Tra cứu giao dịch cũ: trên 1 năm:USD30/lần, trên 3 năm: USD100/ lần
Phát hành thư tham chiếu: USD10/ lần
Phát hành thư nhắc nhở: USD10/ lần
Áp dụng sau thời gian 3 tháng kể từ ngày giao dịch cho các trường hợp:
– trễ hạn bổ sung chứng từ cho các khỏan trả trước ra nước ngoài dựa trên thư cam kết.
– trễ hạn bổ sung bản chính cc chứng từ giao dịch khác
Phí xử lý trễ hạn nợ nước ngoài: USD10/ lần, áp dụng cho trường hợp khỏan trả nợ nước ngoài (trung hạn/di hạn) bị trễ
LƯU Ý :
1. Phí tính cho những dịch vụ khác mà không được liệt kê ở Biểu phí trên sẽ được cung cấp theo yêu cầu của khách hàng.
2. Biểu phí trên áp dụng cho các giao dịch thông thường và không bao gồm các dịch vụ đặc biệt. Tùy theo từng nghiệp vụ cụ thể, ngân hàng có thể thu thêm phí.
3. Các chi phí khác như bưu phí, telex, điện thoại, fax/SWIFT hay phí do ngân hàng đại lý thu sẽ được thu thêm.
4. Biểu phí này thay thế các bản trước đây và có thể được thay đổi theo từng thời kỳ mà không thông báo trước.
5. Biểu phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (10%).
|