Tỷ giá & Biểu mẫu

TỶ GIÁ NGOẠI TỆ

Thông tin mang tính chất tham khảo

SBV Rates (USD/VND): 25,185

Rates updated on 18-07-2025 09:20

  BUYING SELLING
Cash Transfer
AUD 16,453
0.6336
16,520
0.6361
17,284
0.6655
EUR 29,389
1.1317
29,507
1.1362
31,178
1.2005
GBP 33,957
1.3075
34,093
1.3128
35,674
1.3737
JPY 168.43
154.1867
169.11
153.5700
183.38
143.5800
CHF 31,506
0.8243
31,632
0.8210
33,099
0.7846
HKD 3,212
8.0843
3,225
8.0520
3,396
7.6472
CAD 18,419
1.4099
18,493
1.4043
19,349
1.3422
SGD 19,678
1.3198
19,757
1.3145
20,713
1.2538
THB 775
33.5141
778
33.3800
837
31.4400
NOK 2,450
10.5997
2,460
10.5573
2,600
9.9885
SEK 2,590
10.0287
2,600
9.9886
2,747
9.4539
USD 25,970 25,970 26,330

 

MẪU BIỂU

Mẫu biểu chung

BPCE IOM PAYMENT ORDER FORM

Payment Order

Cash Withdrawal Request

Mẫu biểu mở tài khoản ngân hàng

Dành cho khách hàng doanh nghiệp

FATCA W8BEN E Form

FATCA W8BEN E Form Instruction

Notice of information change

POA And Specimen Signatures

Master FX Trade Agreement

Internet Banking Application

General Terms And Conditions

BOD Resolution Acc Open

BOD Resolution Acc Open Credit

Banking Trans Contact Info Registration Form

Application Form for Opening Time Deposit Account

Application Form for Account Opening

Letter of Indemnity Using Customer Own Funds to Remit Overseas

Letter of Indemnity Provide Info via Email

UBO Declaration

PEP Declaration

Dành cho khách hàng cá nhân

Application Form Individual (joint account)

Application Form Individual

FATCA PP W 8BEN

FATCA PP W9

PEP Declaration Bilingual

Signature Card 2015 BPCE IOM

Xác nhận cho vay

Loan Drawdown Confirmation for export in USD

Loan Drawdown Confirmation for export with rollover in USD

Loan Drawdown Confirmation for financial loan in USD

Loan Drawdown Confirmation for financial loan in VND

Loan Drawdown Confirmation for financial loan with rollover in VND

Loan Drawdown Confirmation for financial loan with rollover in USD

Loan Drawdown Confirmation for import in USD

Loan Drawdown Confirmation for import in VND

Loan Drawdown Confirmation for import with rollover in USD

Loan Drawdown Confirmation for import with rollover in VND

Payment List link to drawdown for domestic transfer

Payment List link to drawdown for overseas payment

Thanh toán quốc tế

APPLICATION FOR LETTER OF CREDIT

LETTER OF SET OFF ON DEPOSIT AGAINST LETTER OF CREDIT

APPLICATION FOR LC AMENDMENT

BILL OF EXCHANGE

PRESENTATION OF EXPORT DOCUMENTS

APPLICATION FOR SHIPPING GUARANTEE

APPLICATION FOR BANK GUARANTEE AND SBLC

AGREEMENT ON ISSUANCE OF BANK GUARANTEE AND SBLC

LÃI SUẤT TIỀN GỬI

 

1. TIỀN GỬI THANH TOÁN

Khách hàng VND USD và các ngoại tệ khác
Cá nhân 0.50% 0.00%
Doanh nghiệp  0.50% 0.00%
Tài khoản vốn 0.00% 0.00%

2. TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN

Kỳ hạn VND USD và các ngoại tệ khác
Cá nhân Doanh nghiệp
1 tuần 0.5 0.5 0.00%
2 tuần 0.5 0.5 0.00%
3 tuần 0.5 0.5 0.00%
1 tháng 3.25 3.25 0.00%
2 tháng 3.75 3.75 0.00%
3 tháng 3.75 3.75 0.00%
4 tháng 3.75 3.75 0.00%
5 tháng 3.75 3.75 0.00%
6 tháng Thỏa thuận Thỏa thuận 0.00%
9 tháng Thỏa thuận Thỏa thuận 0.00%
12 tháng Thỏa thuận Thỏa thuận 0.00%
18 tháng Na Na 0.00%
24 tháng Na Na 0.00%
36 tháng Na Na 0.00%

*Ghi chú:
• Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn áp dụng cho khoản tiền gửi nhận lãi cuối kỳ.
• Lãi suất sẽ được xác định tùy theo số tiền và thời hạn gửi.
• Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn rút trước hạn được thanh toán lãi dựa trên lãi suất tiền gửi không kỳ hạn của Ngân hàng tại thời điểm rút tiền và dựa trên số ngày thực tế kể từ ngày khách hàng gửi tiền đến ngày rút tiền.
• Lãi suất áp dụng đối với khoản tiền lớn sẽ được thỏa thuận bởi Ngân hàng và người gửi tiền.
• Các mức lãi suất này có thể thay đổi mà không thông báo trước.

BIỂU PHÍ

Hiệu lực từ ngày 01 tháng 06 năm 2025

TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI

THƯ TÍN DỤNG NHẬP KHẨU

Draft mở L/C

Miễn Phí

Mở L/C

0.125%/ tháng (Tối thiểu USD50)

Tu chỉnh L/C

Tăng trị giá/ gia hạn

0.125%/ tháng (Tối thiểu USD30)

Tu chỉnh khác

USD 25/lần

Hủy L/C theo yêu cầu

USD 50/lần

Thanh toán (bộ chứng từ)

0.15% (tối thiểu USD30 – Tối đa USD800)

Chấp nhận thanh toán bộ chứng từ trả chậm

0.2%/tháng (tối thiểu USD25)

Bộ chứng từ bất hợp lệ (khấu trừ trên số tiền được thanh toán cho người hưởng)

USD 60

L/C hết hạn/Chứng từ xuất trình vượt quá trị giá LC

0.125%/ tháng (Tối thiểu USD30)

Ký hậu vận đơn

Miễn Phí

Bộ chứng từ quá hạn

Miễn Phí

THƯ TÍN DỤNG XUẤT KHẨU

Thông báo sơ bộ L/C

USD 10/lần

Thông báo L/C

USD 25/ lần

Thông báo L/C sửa đổi

USD 20/ lần

Xác nhận L/C

Theo thỏa thuận phụ thuộc rủi ro quốc gia và ngân hàng

 

Phí chuyển nhượng L/C

0.125% (tối thiểu USD 50)

Tu chỉnh L/C chuyển nhượng

Tăng trị giá/ Gia hạn

0.125% (Tối thiểu USD30)

Tu chỉnh khác

USD 25

Nhờ thu chứng từ xuất khẩu theo L/C

0.25 % (Tối thiểu USD 30)

Chiết khấu chứng từ xuất khẩu theo L/C

0.25 % (tối thiểu USD 30 + lãi suất thỏa thuận tính từ ngày chiết khấu đến ngày nhận được tiền bồi hoàn)

Chứng từ quá hạn ( phí xử lý)

Miễn Phí

NHỜ THU CHỨNG TỪ (D/P, D/A)

Phí xử lý chứng từ

0.2 % (tối thiểu USD 25 – Tối đa USD 200)

Chiết khấu chứng từ D/P, D/A

Lãi suất thỏa thuận tính từ ngày chiết khấu đến ngày nhận được tiền bồi hoàn

Gởi tra soát nhờ thu

Phí Swift

Chứng từ quá hạn

Miễn Phí

Huỷ/Từ chối nhờ thu theo yêu cầu

USD 30

THƯ BẢO LÃNH NGÂN HÀNG/STAND-BY L/C

Phát hành thư bảo lãnh

0.2%/tháng từ ngày phát hành (tối thiểu USD 40 – VND 950 000)

Phí tu chỉnh

Tăng trị giá/ gia hạn

0.2 %/tháng

(tối thiểu USD 30 – VND 700 000)

Tu chỉnh khác

USD 30 – VND 700 000

Thông báo thư bảo lãnh

USD 30 – VND 700 000

Phí xử lý hồ sơ yêu cầu thanh toán

Miễn Phí

Bảo lãnh nhận hàng

Dưới L/C

0.1 % / tháng (tối thiểu USD 50 – VND 1 200 000)

Không Dưới L/C

0.15 % / tháng (tối thiểu USD 100 – VND 2 400 000)

PHÍ KHÁC

Điện Swift

Phát hành L/C

USD 50

Phí Swift khác

 

· Khách hàng có Tài khoản

tại Ngân Hàng chúng tôi

USD 15

· Khách hàng không có Tài khoản tại Ngân Hàng chúng tôi

USD 30

Phí DHL

Theo giá cước

Cước phí bưu điện (trong nước)

USD 3

CHUYỂN TIỀN

CHUYỂN TIỀN

Nhận tiền về trong nước

Miễn Phí

Nhận tiền về từ nước ngoài

 

Nhận tiền

Miễn phí

Điện phí (Tra soát/Hủy bỏ/Hoàn tiền)

USD 15/điện

Phí ngân hàng trung gian (Tra soát/Hủy bỏ/Hoàn tiền)

Chi phí thực tế

Chuyển tiền đi trong nước

Chuyển tiền bằng VND

0.04%

(tối thiểu: VND 50 000 – Tối đa: VND 1 000 000)

Chuyển tiền bằng ngoại tệ

VND 350 000

Điều chỉnh/ hủy lệnh

VND 50 000

Chuyển tiền đi nước ngoài

Phí chuyển tiền

0.2 % (Tối thiểu USD 8 – Tối đa USD 200)

Swift

USD 15/điện

Điều chỉnh/ hủy lệnh

USD 15

Phí NH trung gian(phí người chuyển chịu, tra soát, hủy bỏ)

Theo giá thực tế /USD 25/(trường hợp phí người chuyển chịu trong lệnh chuyển bằng USD)

TIỀN MẶT

Nộp tiền mặt

USD/EUR

0.3% (tối thiểu USD 5 hoặc EUR 5)

VND

Miễn Phí

Rút tiền mặt

USD/EUR

0.3% (tối thiểu USD 5 hoặc EUR 5)

VND

0.02 %

(tối thiểu VND 50 000 – Tối đa: VND 800 000)

DỊCH VỤ TÀI KHOẢN

Xác nhận số dư tài khoản/ Xác nhận kiểm toán/ Xác nhận khác

VND 350 000/bản

Xác nhận số tài khoản

VND 100 000/bản

Yêu cầu thêm sao kê tài khoản

VND 100 000/bản

Yêu cầu thêm Báo có/ Báo nợ

VND 100 000/bản

Phụ phí cho chứng từ quá hạn

Trên 1 năm

VND 250 000/món

Trên 3 năm

VND 350 000/món

MT 940

 

Phí đăng ký

VND 1 000 000

Phí hàng tháng

VND 1 000 000/tài khoản/tháng

Duy trì tài khoản

100 000 VND/tháng cho số dư trung bình dưới VND 50 000 000

5USD/tháng cho số dư trung bình dưới 2000USD

5EUR/tháng cho số dư trung bình dưới EUR2000

Tài khoản không hoạt động

VND 250 000/tài khoản/tháng

Đóng tài khoản

VND 800 000/khách hàng

(*) Ghi chú:

  • Biểu phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (10%).
  • Các mức phí trên có thể điều chỉnhdựa trên mức độ hợp tác/khối lượng giao dịch.
  • Khách hàng có thể trả phí dịch vụ bằng VND hoặc bằng ngoại tệ khác đối với các khoản phí được thu bằng ngoại tệ/VND theo tỷ giá do BPCE công bố tại thời điểm thu phí.
  • Trường hợp khách hàng yêu cầu hủy bỏ giao dịch hoặc khách hàng ngưng sử dụng dịch vụ trước hạn hoặc giao dịch không được thực hiện vì sai sót không phải do lỗi của BPCE gây ra, BPCE sẽ không hoàn lại phí dịch vụ và các khoản phí khác (điện phí, bưu phí, thuế, phí dịch vụ … phải trả các đơn vị/ngân hàng khác) đã thu.
  • Phí tính cho những dịch vụ khác không được liệt kê ở Biểu phí trên sẽ được cung cấp theo yêu cầu của khách hàng.
  • Các chi phí thực trả khác như bưu phí, telex, điện thoại, fax/SWIFT hay phí do ngân hàng đại lý thu và các phụ phí khác sẽ được thu thêm.
  • Tất cả các khoản phí trên đây thay thế cho các mức phí đã công bố và có thể được thay đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ không cần có thông báo trước trừ khi pháp luật Việt nam có quy định khác.